1. Giới thiệu chung
Trung tâm ngoại ngữ là một đơn vị trực thuộc Nền tảng trò chơi xổ số Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 504/QĐ-ĐHHD ngày 25/7/2019 của Hiệu trưởng Nền tảng trò chơi xổ số Việt Nam trên cơ sở tách từ khoa Ngoại ngữ Nhà trường.
Trung tâm Ngoại ngữ - Nền tảng trò chơi xổ số Việt Nam gồm 01 Giám đốc và 05 giảng viên, nhân viên (Trong đó 03 giảng viên có trình độ thạc sỹ và 03 giảng viên có trình độ cử nhân ngôn ngữ của các trường đại học uy tín trong nước) là các giảng viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, có kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả, tiến bộ.
Tập thể cán bộ, giảng viên, nhân viên Trung tâm
2. Chức năng, nhiệm vụ
2.1. Chức năng
- Tham mưu, giúp việc Hiệu trưởng, tổ chức đào tạo, bồi dưỡng các chương trình ngoại ngữ cho cán bộ, viên chức và sinh viên Nhà trường, các đối tượng xã hội có nhu cầu. Tổ chức thi, cấp chứng chỉ công nhận (nội bộ) theo chuẩn đầu ra cho sinh viên nhà trường, đáp ứng yêu cầu xã hội hoặc phối hợp các cơ quan, đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chuẩn quốc gia, quốc tế.
2.2. Nhiệm vụ
- Tổ chức thực hiện các hoạt động đào tạo:
+ Chương trình ngoại ngữ: Chủ trì phối hợp với khoa Ngoại ngữ và các đơn vị có liên quan để tổ chức giảng dạy các lớp tiếng Anh đáp ứng chuẩn đầu ra cho sinh viên, các lớp tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc, tiếng Nhật cho sinh viên và những người có nhu cầu đi du học, đi xuất khẩu lao động.
+ Các chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ khác đáp ứng nhu cầu của người học.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển Trung tâm phù hợp với định hướng phát triển của Nhà trường.
- Thực hiện các công việc khác có liên quan đến ngoại ngữ như biên dịch, phiên dịch các dịch vụ kỹ thuật thuộc lĩnh vực chuyên môn ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài trường theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức kiểm tra, phối hợp với các đơn vị có chức năng cấp chứng chỉ cho các học viên đã hoàn thành chương trình ngoại ngữ theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các chuẩn quốc tế và của Nhà trường.
- Điều tra nhu cầu học ngoại ngữ trong và ngoài Trường để có kế hoạch đào tạo.
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và phối hợp với các tổ chức, cơ sở đào tạo trong và ngoài nước để bồi dưỡng, kiểm tra, cấp chứng chỉ về ngoại ngữ cho người học theo qui định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện công tác tư vấn du học và xuất khẩu lao động.
3. Đào tạo
3.1. Chương trình giảng dạy Tiếng Anh
Với mục tiêu tiếp cận các chuẩn quốc tế hiện nay về đào tạo ngoại ngữ, dựa trên cơ sở tham khảo Khung trình độ chung Châu Âu (Common European Framework), dự án giảng dạy ngoại ngữ tại Trung tâm ngoại ngữ được thực hiện dựa trên các chương trình chính sau:
a) Ngữ âm/ phát âm chuẩn Quốc tế
TRÌNH ĐỘ |
THỜI LƯỢNG |
GIÁO TRÌNH |
6-8 tuổi |
13 buổi |
Hip Hip Hooray Phonics A -Longman |
9-15 tuổi |
13 buổi |
Hip Hip Hooray Phonics B -Longman |
Elementary (Sơ cấp) |
22 buổi |
Ship or Sheep - Cambridge |
General (phổ thông) |
25 buổi |
Work on your accent - Collins |
b) Khóa Đánh vần Tiếng Anh
TRÌNH ĐỘ |
THỜI LƯỢNG |
GIÁO TRÌNH |
Cơ bản - Trẻ em |
60 buổi/ khóa |
Giáo trình lưu hành nội bộ |
Cơ bản - Người lớn |
40 buổi/ khóa |
Giáo trình lưu hành nội bộ |
c) Khóa Ngữ pháp
TRÌNH ĐỘ |
THỜI LƯỢNG |
GIÁO TRÌNH |
Cơ bản/A2 |
3 tháng/ khóa |
Active grammar 1 - Cambridge |
Trung cấp/B1 |
3 tháng/ khóa |
Active grammar 2 - Cambridge |
Nâng cao/B2 |
3 tháng/ khóa |
Active grammar 3 - Cambridge |
d) Chương trình giảng dạy tiếng Anh Cambridge
TRÌNH ĐỘ |
THỜI LƯỢNG |
GIÁO TRÌNH |
Starters |
20 buổi |
Succeed in Starters - Cambridge |
Movers |
26 buổi |
Succeed in Movers - Cambridge |
Flyers |
26 buổi |
Succeed in Movers - Cambridge |
KET/A2 |
2,5T (3 buổi/ tuần) |
Compact Ket - Cambridge |
PET/B1 |
2,5T (3 buổi/ tuần) |
Gold prefirst - Longman |
FCE/B2 |
2,5T (3 buổi/ tuần) |
Gold prefirst - Longman |
IELTS |
2,5T (3 buổi/ tuần) |
Headway Academic Skill IELTS Study Skills - Oxford |
TOEIC |
2,5T (3 buổi/ tuần) |
Skills for the TOEIC test - Collins |
e) Chương trình tiếng Anh thiếu niên - Trung học cơ sở
(Dành cho các em từ 12 đến 15 tuổi)
TRÌNH ĐỘ |
THỜI LƯỢNG |
GIÁO TRÌNH |
|
Elementary |
Lớp 6 |
55 tiết |
Solutions 2nd |
Lớp 7 |
51 tiết |
Solutions 2nd |
|
Pre-Intermediate |
Lớp 8 |
55 tiết |
Solutions 2nd |
Lớp 9 |
51 tiết |
Solutions 2nd |
|
Cambridge English KET (A1/A2) |
Preparation |
51 tiết |
KET for Schools |
f) Chương trình giảng dạy tiếng Anh trẻ em - Tiểu học (từ 7-11 tuổi)
TRÌNH ĐỘ |
CẤP ĐỘ |
THỜI LƯỢNG (2 buổi/tuần) |
GIÁO TRÌNH |
Lower Starters |
Lower Starter 1 |
2,5 tháng/ khóa |
Family & Friend 1 VN |
Lower Starter 2 |
2,5 tháng/ khóa |
Family & Friend 2 VN |
|
Starters |
Starter 1 |
2,5 tháng/ khóa |
Family & Friend 3 VN |
Starter 2 |
2,5 tháng/ khóa |
Family & Friend 4 VN |
|
Movers |
Mover 1 |
2,5 tháng/ khóa |
Family & Friend 5 VN |
Mover 2 |
2,5 tháng/ khóa |
Kid’s Box 4 |
|
Flyers |
Flyer 1 |
2,5 tháng/ khóa |
Kid’s Box 5 |
Flyer 2 |
2,5 tháng/ khóa |
Kid’s Box 6 |
g) Chương trình giảng dạy tiếng Anh Mẫu giáo (từ 3-6 tuổi)
Chương trình được chia thành 3 cấp độ: 1,2,3,4;
Thời lượng: 30 buổi/1 cấp độ
TRÌNH ĐỘ |
CẤP ĐỘ |
THỜI LƯỢNG (2 buổi/ tuần) |
GIÁO TRÌNH |
Lower Starters |
Lower Starter 1 |
2 tháng/ kỳ học |
My Little Island |
Lower Starter 2 |
2 tháng/ kỳ học |
My Little Island |
|
Lower Starter 3 |
2,5 tháng/ kỳ học |
My Little Island |
|
Lower Starter 4 |
2,5 tháng/ kỳ học |
My Little Island |
3.2. Chương trình giảng dạy tiếng Trung
Khóa học |
Cấp độ |
Thời lượng |
Giáo trình |
Giáo viên |
Buổi/tuần |
|
Việt Nam |
Nước ngoài |
|||||
Cơ bản |
CC I |
26 buổi |
Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp (tập 1) |
VN |
|
03 buổi |
CC II |
25 buổi |
Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp (tập 1) |
VN |
|
03 buổi |
|
CC III |
25 buổi |
Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp (tập 2) |
VN |
|
03 buổi |
|
Giao tiếp |
CCC I |
26 buổi |
Giáo trình Hán ngữ Boya |
VN |
|
03 buổi |
CCC II |
26 buổi |
Giáo trình Hán ngữ Boya |
VN |
|
03 buổi |
|
Luyện thi HSK |
HSK |
28 buổi |
Giáo trình Trung Quốc I & II |
VN |
|
03 buổi |
4. Một số hình ảnh hoat động của Trung tâm